• Học tiếng Nga: Nhà hàng

  • 2023/06/12
  • 再生時間: 5 分
  • ポッドキャスト

Học tiếng Nga: Nhà hàng

  • サマリー

  • Chúng ta hãy ăn một miếng nhé. Những câu tiếng Nga hữu ích khi đi ăn nhà hàng.

    Tập này giới thiệu cho bạn các cụm từ được lặp lại bằng tiếng Việt và tiếng Nga để cải thiện vốn từ vựng tiếng Nga của bạn và giúp bạn diễn đạt bằng tiếng Nga.

    Các tập này nhằm mục đích đi kèm và đẩy nhanh quá trình học tiếng Nga hiện tại của bạn, cho dù bạn đang sử dụng một ứng dụng như DuoLingo hay bạn đang đăng ký vào một lớp học tiếng Nga chính thức hơn. Bạn càng tiếp xúc nhiều với âm thanh tiếng Nga thì bạn sẽ học càng nhanh.

    Xem danh sách đầy đủ các cụm từ tiếng Việt và tiếng Nga trong tập này.

    Liên hệ với chúng tôi với phản hồi và ý tưởng: languagelearningaccelerator@gmail.com

    Các cụm từ trong tập này:

    • Tôi đói.
    • Hôm nay tôi vẫn chưa ăn gì.
    • Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
    • Tôi muốn đặt hàng mang đi.
    • Bạn có sẵn bàn không?
    • Tôi có thể đặt chỗ được không?
    • Tôi muốn đặt bàn cho 4 người lúc 7 giờ tối.
    • Tôi có thể ngồi đằng kia được không?
    • Tôi đang chờ bạn tôi.
    • Chúng ta có thể ngồi chỗ khác được không?
    • Cho tôi xin thực đơn được không?
    • Hôm nay có gì đặc biệt?
    • Bạn có lựa chọn ăn chay không?
    • Tôi bị dị ứng với đậu phộng.
    • Bạn đề xuất món gì?
    • Món ăn này gồm những nguyên liệu gì?
    • Tôi muốn gọi món này.
    • Tôi muốn một trong những thứ này.
    • Tôi muốn người phụ nữ đó đang ăn gì.
    • Bạn có loại bia địa phương nào?
    • Cho tôi xin một cốc nước được không?
    • Bạn có thể mang theo ít khăn ăn được không?
    • Có thể vặn nhỏ nhạc lại một chút được không?
    • Thức ăn của tôi sẽ mất bao lâu?
    • Thức ăn rất ngon.
    • Tôi vẫn còn đói.
    • Bạn có món tráng miệng không?
    • Tôi có thể dùng thực đơn tráng miệng được không?
    • Tôi đã no rồi.
    • Cho tôi xin tấm séc được không?
    • Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng?
    • Làm sao tôi có thể giải quyết được món nợ này?
    • Tôi vừa ăn xong! Nó rất là ngon.

    続きを読む 一部表示
activate_samplebutton_t1

あらすじ・解説

Chúng ta hãy ăn một miếng nhé. Những câu tiếng Nga hữu ích khi đi ăn nhà hàng.

Tập này giới thiệu cho bạn các cụm từ được lặp lại bằng tiếng Việt và tiếng Nga để cải thiện vốn từ vựng tiếng Nga của bạn và giúp bạn diễn đạt bằng tiếng Nga.

Các tập này nhằm mục đích đi kèm và đẩy nhanh quá trình học tiếng Nga hiện tại của bạn, cho dù bạn đang sử dụng một ứng dụng như DuoLingo hay bạn đang đăng ký vào một lớp học tiếng Nga chính thức hơn. Bạn càng tiếp xúc nhiều với âm thanh tiếng Nga thì bạn sẽ học càng nhanh.

Xem danh sách đầy đủ các cụm từ tiếng Việt và tiếng Nga trong tập này.

Liên hệ với chúng tôi với phản hồi và ý tưởng: languagelearningaccelerator@gmail.com

Các cụm từ trong tập này:

  • Tôi đói.
  • Hôm nay tôi vẫn chưa ăn gì.
  • Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
  • Tôi muốn đặt hàng mang đi.
  • Bạn có sẵn bàn không?
  • Tôi có thể đặt chỗ được không?
  • Tôi muốn đặt bàn cho 4 người lúc 7 giờ tối.
  • Tôi có thể ngồi đằng kia được không?
  • Tôi đang chờ bạn tôi.
  • Chúng ta có thể ngồi chỗ khác được không?
  • Cho tôi xin thực đơn được không?
  • Hôm nay có gì đặc biệt?
  • Bạn có lựa chọn ăn chay không?
  • Tôi bị dị ứng với đậu phộng.
  • Bạn đề xuất món gì?
  • Món ăn này gồm những nguyên liệu gì?
  • Tôi muốn gọi món này.
  • Tôi muốn một trong những thứ này.
  • Tôi muốn người phụ nữ đó đang ăn gì.
  • Bạn có loại bia địa phương nào?
  • Cho tôi xin một cốc nước được không?
  • Bạn có thể mang theo ít khăn ăn được không?
  • Có thể vặn nhỏ nhạc lại một chút được không?
  • Thức ăn của tôi sẽ mất bao lâu?
  • Thức ăn rất ngon.
  • Tôi vẫn còn đói.
  • Bạn có món tráng miệng không?
  • Tôi có thể dùng thực đơn tráng miệng được không?
  • Tôi đã no rồi.
  • Cho tôi xin tấm séc được không?
  • Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng?
  • Làm sao tôi có thể giải quyết được món nợ này?
  • Tôi vừa ăn xong! Nó rất là ngon.

Học tiếng Nga: Nhà hàngに寄せられたリスナーの声

カスタマーレビュー:以下のタブを選択することで、他のサイトのレビューをご覧になれます。